Dây đai thép, dây thép đóng gói
cách dệt:
Chất lượng cao hoặc thép thông thường - cán nguội - cắt - xử lý nhiệt - xử lý bề mặt - bao bì
chất liệu:
Thép, Thép không gỉ, Q195, Q235, 345B
sử dụng:
Sử dụng trong đóng gói các sản phẩm thép, thủy tinh, kim loại màu, gỗ và các sản phẩm đóng gói khác
Theo trạng thái bề mặt của dây thép có thể phân thành loại dây thép nướng xanh,phun sơn và mạ kẽm,được sử dụng rộng rãi trong nghành đóng gói.
Chi Tiết
Quy cách sản phẩm
Độ dày(mm) | Chiều ngang(mm) | ||||
12.7 | 16 | 19 | 25.4 | 32 | |
0.35 | B/M/H | B/M/H | |||
0.5 | B/M/H | B/M/H | |||
0.6 | B/M/H | B/M/H | |||
0.7 | B/M/H | B/M/H | B/M/H | ||
0.8 | B/M/H | B/M/H | B/M/H | ||
0.9 | B/M/H | B/M/H | B/M/H | ||
Ghi chú: loại B là dây thép binh thường, loại M là dây thép độ cứng trung bình, loại H là dây thép độ cứng cao
Điều kiện kỹ thuật:
Đặc tính lực học sản phẩm
Tên hàng | Độ kháng sức kéo Mpaσb | độ giãn dài δ5 | uốn nhiều lần | ||||
dây thép bình thường | ≥700 | ≥3 | độ dày < 0.8 4 lần | ||||
dây thép độ cứng trung bình | ≥800 | ≥5 | |||||
dây thép độ cứng cao | ≥950 | ≥8 | độ dày≥0.8 4 lần |
Độ dày cho phép chênh lệch ±0.04 mm ( ghi chú: độ dày là chỉ độ dày của thép đai )
chiều ngang cho phép chênh lệch±0.13mm
Dao ≤12.4mm/2.4m đo chiều dài
3. Trọng lượng một cuộn
cách cuốn | chiều ngang cuốn | nội kính cuốn | ngoại kính cuốn | trọng lượng lớn nhật | trọng lượng bao | |
cuộn bình thường | cuốn băng | chiều ngang băng | 300 | 600 | 60 | 60 |
cuộn lặp lại | cuốn lặp lại | 60 | 406 | 600 | 45 | 550 |
Cảnh nơi để sản phẩm
Cảnh nơi sản xuất
Dây thép trong sản xuất
Sản phẩm dây thép sắp xuất hàng
Đặt hàng:
Khi đặt hàng xin ghi rõ tên hàng,quy cách, trạng thái bề mặt, thời gian giao hàng, loại hình đóng gói, có thể đặt hàng làm theo các yêu cầu.