Lưới Tô Tường
Chất liệu:thông qua gia công kéo ép từ tấm thép than thấp,tấm inox,tấm nhôm,tấm đồng,tấm niken,các loại tấm kim loại,vv
Xử lý bề mặt: sử dụng sơn chống gỉ, nhúng nhựa, phun nhựa, nóng nhiệt mạ kẽm ,mạ kẽm điệ
Chi Tiết
Lưới tô tường lại được gọi là, lưới tấm kéo.
Chất liệu: thông qua gia công kéo ép từ tấm thép than thấp,tấm inox,tấm nhôm,tấm đồng,tấm niken,các loại tấm kim loại,vv
Xử lý bề mặt:sử dụng sơn chống gỉ, nhúng nhựa, phun nhựa,nóng nhiệt mạ kẽm , mạ kém điện,vv
Sử dụng chính: sử dụng trong cần lưới vòng quanh, xây dựng,bảo vệ thiết bị máy móc, gia công sản phẩm công nghệ, loa thùng ròng cao cấp, hàng rào bảo vệ đường cao tốc, sân thể thao,vv
Lưới tấm thép có các loại lỗ khác nhau,chủ yếu là loại lỗ hình lục giác,lỗ hình bình hành và lỗ phối hợp,vv
Cách xử lý bề mặt ,thông thường có nhúng nhựa,phun nhựa,mạ kem,vv
Lưới tấm thép sử dụng nguyên liệu có nhiều loại,có thể sử dụng tấm inox,tấm thép than thấp,tấm nhôm.tấm niken,vv ép thành.
Theo chất liệu và độ dày khác nhau,thông thường có hai loại:cuốn gói và tấm gói.
Chúng tôi còn có thể cung cấp dịch vụ gia công lưới hàng rào và cắt
Thông số tham khảo(lưới thép trung bình)
thickness(mm) | distance short(mm) | distance long(mm) | strip(mm) | width (m) |
T | SWD | LWD | S | W |
0.3-0.5 | 2 | 3 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.5 | 2 | 4 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.5 | 2.5 | 5 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.7 | 3 | 6 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.7 | 4 | 8 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.8 | 5 | 10 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.8 | 6 | 12.5 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.9 | 7 | 12.5 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-0.9 | 8 | 12.5 | 0.3-2.0 | 0.5-1.25 |
0.3-1.0 | 8 | 16 | 0.3-2.0 | 0.5-1.5 |
0.3-1.0 | 9 | 16 | 0.3-2.0 | 0.5-1.5 |
0.4-1.0 | 10 | 20 | 0.4-2.0 | 0.5-1.5 |
0.4-1.5 | 10 | 25 | 0.4-2.0 | 0.5-1.5 |
0.4-1.5 | 12 | 25 | 0.5-2.0 | 0.5-1.5 |
0.5-2.0 | 12 | 30 | 0.6-2.0 | 0.5-1.5 |
0.5-3.0 | 15 | 30 | 0.6-3.0 | 0.5-1.5 |
0.7-4.0 | 16 | 38 | 0.7-4.0 | 0.5-1.5 |
0.7-4.0 | 18 | 50 | 0.7-5.0 | 0.5-2.5 |
1.0-5.0 | 22 | 57 | 1.0-6.0 | 0.5-2.5 |
1.0-5.0 | 22 | 60 | 1.0-6.0 | 0.5-2.5 |
1.0-5.0 | 24 | 60 | 2.0-6.0 | 0.5-2.5 |
2.0-5.0 | 25 | 75 | 2.0-6.0 | 0.5-2.5 |
2.0-6.0 | 30 | 75 | 2.0-7.0 | 0.5-2.5 |
2.0-6.0 | 32 | 80 | 2.0-7.0 | 0.5-2.5 |
2.0-7.0 | 35 | 76 | 3.0-8.0 | 0.5-2.5 |
2.0-7.0 | 38 | 100 | 3.0-8.0 | 0.5-2.5 |
3.0-8.0 | 40 | 100 | 4.0-8.0 | 0.5-2.5 |
3.0-8.0 | 45 | 135 | 4.0-8.0 | 0.5-2.5 |
4.0-8.0 | 50 | 100 | 4.0-8.0 | 0.5-2.5 |
4.0-8.0 | 56 | 150 | 4.0-8.0 | 0.5-2.5 |