Dây Inox
Chi Tiết
Thép không gỉ còn hay gọi là Inox là hợp kim sắt chứa tối thiểu 10.5% Crom. Ngoài ra, các thành phần hợp kim khác như Niken, Molybden, Titan, Đồng cũng được thêm vào tùy tỉ lệ để tăng độ bền, khả năng chống ô xy hóa, khả năng chống mài mòn, tính dẻo và tính tạo hình. Inox có rất nhiều loại với tỉ lệ thành phần hóa học khác nhau đáp ứng từng loại sản phẩm khác nhau.
Quy trình sản xuất kim loại thép không gỉ cũng phức tạp không kém, tuy nhiên có thể sơ lược bởi những bước cơ bản sau: chuẩn bị nguyên vật liệu, nấu chảy – đúc, cán, ủ - tẩy gỉ.
Là một nhà sản xuất chuyên nghiệp , chúng tôi có thể cung cấp kích thước khác nhau của dây với chất lượng tốt và giá cả hợp lý.
Thông số kỹ thuật:
Chủng loại : 201, 304, 304L, 316, 316L
Tiêu chuẩn : ASTM, EN, DIN, JIS
Đường kính : 0.05-20mm
Độ bền kéo: mềm (650-850N / mm2) và cứng (khoảng 2000N / mm2)
Ứng dụng sản phẩm:
Với bề mặt tươi sáng, tính từ nhẹ và không có vết nứt, hình dạng được sử dụng rộng rãi trong các phụ kiện xe đạp, dụng cụ nhà bếp và vệ sinh, kệ hàng, lồng nuôi thú nuôi, kệ mang, trang trí xử lý và giỏ, thực phẩm và máy móc thiết bị y tế ,sản xuất công nghiệp, …vv
Loại AISI | C Max% | Mn Max% | P Max % | S Max % | Si Max % | Cr % | Ni % | Mo % |
201 | 0,15 | 5,50-7,50 | 0,06 | 0,03 | 1 | 16.000-18.00 | 0.5 | - |
304 | 0,08 | 2 | 0,045 | 0,03 | 1 | 18.00-20.00 | 8,0-10,50 | - |
304L | 0,03 | 2 | 0,045 | 0,03 | 1 | 18.00-20.00 | 8,00-12,00 | - |
316 | 0,06 | 2 | 0,045 | 0,03 | 1 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2,00-3,00 |
316L | 0,03 | 2 | 0,045 | 0,03 | 1 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2,00-3,00 |